Thép hộp được chia ra 2 loại chính là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm trong đó còn được phân ra thép hộp chữ nhật, thép hộp vuông.
Báo giá thép hộp đen sẽ cao thấp hơn giá thép hộp mạ kẽm nhưng không vì thế mà thép hộp đen không được ứng dụng nhiều. Sản phẩm thép hộp đen được sử dụng ở những nơi khô rao, trong nhà, không bị tác động bởi thời tiết khắc nghiệt
Thông qua báo giá thép hộp sau đây khách hàng sẽ biết giá cụ thể của các loại thép đó như thế nào.
Báo giá thép hộp đen VLXD Sài Gòn CMC cập nhật 2018
Báo giá thép hộp đen năm 2018 không có nhiều khác biệt so với giai đoạn cuối năm 2018.
Hiện nay giá thép hộp nói chung và giá sắt thép xây dựng nói chung khá cao do bị áp thuế phòng vệ thương mại nhưng điều đó không ảnh hưởng nhiều tới nhu cầu mua thép của các công trình xây dựng
Nhưng để khách hàng nắm bắt giá cả đầu năm chúng tôi vẫn cập nhật báo giá thép hộp như thường lệ
Sau đây công ty VLXD Sài Gòn CMC gửi tới khách hàng báo giá thép hộp cập nhật ngày hôm nay:
BẢNG GIÁ THÉP HỘP ĐEN
Độ dày, quy cách lớn vui lòng liên hệ: 0972 234 989 – 0946 234 989 – 0969 087 087- 0868 666 000
STT | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | ĐVT | ĐƠN GIÁ | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
0 | Thép hộp chữ nhật đen | Thép hộp vuông đen | ||||||
1 | □ 10*20 | 0.60 | cây 6m | 29,500 | □ 12*12 | 0.60 | cây 6m | 25,000 |
2 | 0.70 | cây 6m | 33,500 | 0.70 | cây 6m | 29,000 | ||
3 | 0.80 | cây 6m | 38,000 | 0.80 | cây 6m | 32,500 | ||
4 | 0.90 | cây 6m | 40,500 | 0.90 | cây 6m | 36,000 | ||
5 | 1.00 | cây 6m | 44,500 | □ 14*14 | 0.60 | cây 6m | 27,500 | |
6 | 1.10 | cây 6m | 48,000 | 0.70 | cây 6m | 31,500 | ||
7 | □ 13*26 | 0.70 | cây 6m | 42,500 | 0.80 | cây 6m | 36,000 | |
8 |
Thép hộp □ 20*40 |
0.70 | cây 6m | 61,500 | 0.90 | cây 6m | 38,500 | |
9 | 0.80 | cây 6m | 69,500 | 1.00 | cây 6m | 43,000 | ||
10 | 0.90 | cây 6m | 75,500 | 1.10 | cây 6m | 46,500 | ||
11 | 1.00 | cây 6m | 81,500 | 1.20 | cây 6m | 50,000 | ||
12 | 1.10 | cây 6m | 89,000 | □ 16*16 | 0.60 | cây 6m | 31,000 | |
13 | 1.20 | cây 6m | 97,500 | 0.70 | cây 6m | 35,500 | ||
14 | 1.40 | cây 6m | 111,500 | 0.80 | cây 6m | 39,500 | ||
15 | 1.70 | cây 6m | 132,500 | 0.90 | cây 6m | 44,000 | ||
16 | □ 25*50 | 0.80 | cây 6m | 85,000 | 1.00 | cây 6m | 48,500 | |
17 | 0.90 | cây 6m | 92,000 | 1.10 | cây 6m | 52,500 | ||
18 | 1.00 | cây 6m | 102,000 | 1.20 | cây 6m | 56,500 | ||
19 | 1.10 | cây 6m | 110,500 | □ 20*20 | 0.60 | cây 6m | 36,500 | |
20 | 1.20 | cây 6m | 120,500 | 0.70 | cây 6m | 42,000 | ||
21 | 1.40 | cây 6m | 139,500 | 0.80 | cây 6m | 47,500 | ||
22 | 1.70 | cây 6m | 169,000 | 0.90 | cây 6m | 51,000 | ||
23 |
Thép hộp □ 30*60 |
0.80 | cây 6m | 101,000 | 1.00 | cây 6m | 55,000 | |
24 | 0.90 | cây 6m | 109,500 | 1.10 | cây 6m | 60,500 | ||
25 | 1.00 | cây 6m | 121,500 | 1.20 | cây 6m | 65,000 | ||
26 | 1.10 | cây 6m | 132,000 | 1.40 | cây 6m | 74,000 | ||
27 | 1.20 | cây 6m | 144,000 | □ 25*25 | 0.60 | cây 6m | 45,000 | |
28 | 1.40 | cây 6m | 167,000 | 0.70 | cây 6m | 51,500 | ||
29 | 1.70 | cây 6m | 201,500 | 0.80 | cây 6m | 58,500 | ||
30 | 1.80 | cây 6m | 211,000 | 0.90 | cây 6m | 62,500 | ||
31 | 2.00 | cây 6m | 239,000 | 1.00 | cây 6m | 69,000 | ||
32 | 2.50 | cây 6m | 297,500 | 1.10 | cây 6m | 75,000 | ||
33 | □ 40*80 | 1.00 | cây 6m | 162,500 | 1.20 | cây 6m | 81,000 | |
34 | 1.10 | cây 6m | 177,500 | 1.40 | cây 6m | 92,500 | ||
35 | 1.20 | cây 6m | 193,000 | 1.70 | cây 6m | 111,000 | ||
36 | 1.40 | cây 6m | 224,500 | □ 30*30 | 0.70 | cây 6m | 62,500 | |
37 | 1.70 | cây 6m | 271,000 | 0.80 | cây 6m | 70,000 | ||
38 | 2.00 | cây 6m | 317,500 | 0.90 | cây 6m | 75,000 | ||
39 | 2.50 | cây 6m | 399,000 | 1.00 | cây 6m | 81,500 | ||
40 |
Thép hộp □ 50*100 |
1.20 | cây 6m | 249,500 | 1.10 | cây 6m | 89,000 | |
41 | 1.40 | cây 6m | 284,000 | 1.20 | cây 6m | 96,500 | ||
42 | 1.70 | cây 6m | 342,500 | 1.40 | cây 6m | 110,000 | ||
43 | 1.80 | cây 6m | 363,000 | 1.70 | cây 6m | 132,500 | ||
44 | 2.00 | cây 6m | 402,500 | 1.80 | cây 6m | 140,000 | ||
45 | 2.50 | cây 6m | 499,000 | □ 40*40 | 1.00 | cây 6m | 107,000 | |
46 | 2.90 | cây 6m | 576,500 | 1.10 | cây 6m | 117,000 | ||
47 | 3.00 | cây 6m | 595,500 | 1.20 | cây 6m | 127,500 | ||
48 | □ 60*120 | 1.40 | cây 6m | 347,000 | 1.40 | cây 6m | 148,000 | |
49 | 1.70 | cây 6m | 420,000 | 1.70 | cây 6m | 178,500 | ||
50 | 2.00 | cây 6m | 492,500 | 2.00 | cây 6m | 208,000 | ||
51 | 2.50 | cây 6m | 612,000 | 2.50 | cây 6m | 264,000 | ||
52 | 3.00 | cây 6m | 741,000 | □ 50*50 | 1.00 | cây 6m | 135,000 | |
53 | □ 30*90 | 1.40 | cây 6m | 236,500 | 1.10 | cây 6m | 148,500 | |
54 |
Thép hộp □ 38*38 |
1.40 | cây 6m | 145,000 | 1.20 | cây 6m | 161,500 | |
55 | □ 100*100 | 1.70 | cây 6m | 1.40 | cây 6m | 186,000 | ||
56 | 2.00 | cây 6m | 1.70 | cây 6m | 224,500 | |||
57 | 2.50 | cây 6m | 2.00 | cây 6m | 263,000 | |||
58 | 3.00 | cây 6m | 2.50 | cây 6m | 327,500 | |||
59 | 3.50 | cây 6m | 3.00 | cây 6m | 395,500 | |||
Độ dày, quy cách lớn vui lòng liên hệ : 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000 |
Liên hệ mua thép hộp theo hotline : 0868 666 000
Trên đây là bảng báo giá bán lẻ cho khách hàng tham khảo. Quý vị cần đơn hàng lớn hơn xin liên hệ tới VLXD Sài Gòn CMC để nhận báo giá thép hộp đen, báo giá thép hộp mạ kẽm
Ngoài ra khi gọi tới VLXD Sài Gòn CMC khách hàng sẽ nhận được báo giá vật liệu xây dựng các loại: Báo giá thép việt nhật, báo giá thép Hòa Phát
Địa chỉ mua thép hộp uy tín, báo giá thép hộp đen đúng giá
Muốn nhận Báo giá thép hộp đen vui lòng truy cập trang chủ thegioivatlieuxaydung.vn hoặc liên hệ: 0868666000
Công ty thép VLXD Sài Gòn CMC là nhà sản xuất cũng nhu cung cấp thép các loại từ các nhà sản xuất lớn trên toàn thị trường Miền Nam đặc biệt là Tphcm với uy tín lâu năm.
Sản phẩm thép hộp của sài gòn cmc luôn cam kết đúng quy cách đúng giá
Chúng tôi cung cấp tới khách hàng sản phẩm chính hãng sản xuất trong nước cũng như nhập khẩu nước ngoài
Đến với VLXD Sài Gòn CMC quý khách hoàn toàn yên tâm về giá cũng như chất lượng sản phẩm bởi vì chúng tôi là nhà phân phối trực tiếp các sản phẩm thép xây dựng từ các nhà sản xuất lớn như Hòa Phát, thép Miền Nam …
Công ty chúng tôi cung cấp đầy đủ các loại thép như thép hình, thép hộp, thép tấm, thép ống chính hãng chất lượng cao.
Gọi ngay cho bộ phận kinh doanh công ty để nhận được báo giá thép hộp cũng như các bảng báo giá thép các loại.
Công ty VLXD Sài Gòn CMC trung tâm phân phối vật liệu xây dựng tại tphcm. Chúng tôi cung cấp các sản phẩm xây dựng như sắt thép, tôn xây dựng, cát đá xây dựng. Sản phẩm của công ty Sài Gòn CMC bảo đảm chất lượng, chính hãng, sử dụng trước trả tiền sau.
Thế giới vật liệu xây dựng Công ty VLXD Sài Gòn CMC
Lĩnh vực sắt thép xây dựng:
Công ty VLXD sài gòn cmc là đại lý cấp 1 chuyên phân phối các sản phẩm sắt thép xây dựng cho thị trường Tphcm và các tỉnh lân cận như Bình Dương, Long An, Tây Ninh.
Sản phẩm sắt thép xây dựng tại Tphcm được ưa chuộng sử dụng bao gồm thép Việt Nhật, thép Pomina, thép Hòa Phát và thép Miền Nam
Giá từng loại sản phẩm rất được khách hàng quan tâm và theo dõi sát sao vì thế công ty thường xuyên cập nhật báo giá sắt thép xây dựng các loại mới nhất trên thị trường.
Xem chi tiết:
Báo giá thép Việt Nhật Báo giá thép Việt Nhật – giá sắt thép xây dựng các loại được cập nhật thường xuyên và mới nhất từ nhà sản xuất được gửi tới khách hàng của Công ty VLXD Sài Gòn CMC. Chúng tôi là công ty chuyên phân phối các loại vật liệu xây dựng như sắt thép Việt Nhật, Hòa Phát, Miền Nam … các loại thép hình, thép ống, thép hộp, tôn, xà gồ, cát đá và dịch vụ vận chuyển cát đá …
Báo giá thép Hòa Phát cho tháng 11 cập nhật từ nhà máy sản xuất. Sài Gòn CMC là đại lý thép cấp 1 của Hòa Phát mang thông tin giá thép này đến người tiêu dùng. Bảng báo giá thép Hòa Phát sẽ cung cấp đầy đủ thông tin giá các loại thép Hòa Phát mới nhất
Ngoài các sản phẩm này công ty còn cung cấp các loại sắt thép khác theo yêu cầu từ chủ các công trình như thép hộp, thép ống, thép hình, xà gồ …
Xem thêm: báo giá thép hộp, báo giá thép ống được cập nhật hàng ngày bởi Sài Gòn CMC
Lĩnh vực tôn xây dựng
Công ty chúng tôi cũng là đơn vị cung cấp các sản phẩm tôn xây dựng chính hãng từ các thương hiệu lớn như tôn Đông Á, tôn Phương Nam, tôn Hoa Sen …
Tôn xây dựng của Sài Gòn CMC rất đa dạng về chủng loại, màu sắc, giá cả
Các loại tôn công ty phân phối bao gồm tôn lạnh, tôn màu kẽm, tôn màu lạnh, tôn laphong, tôn diềm, tôn úp nóc, tôn cán sóng, tôn sóng ngói …
Báo giá tôn màu tổng hợp thông tin giá tôn màu lạnh, tôn màu kẽm cho ra báo giá chi tiết gửi tới quý khách hàng
Báo giá tôn lạnh tôn lạnh Việt Nhật, Hoa Sen … đều là những sản phẩm tôn chất lượng được ứng dụng làm tấm lợp cho các công trình xây dựng.
Ngoài ra còn có báo giá chi tiết các sản phẩm tôn Hòa sen – báo giá tôn hoa sen, báo giá tôn mạ kẽm ….
Chúng ta cùng xem Báo giá tôn lợp nhà các loại chi tiết do Sài Gòn CMC vừa mới cập nhật.
Lĩnh vực cát đá xây dựng
Bên cạnh sắt thép, tôn xây dựng thì không thể thiếu các vật liệu cát đá. Thông tin tin báo giá cát xây dựng, đá xây dựng các loại được Sài Gòn CMC báo giá cập nhật cho khách hàng thường xuyên.
Mọi thông tin về vật liệu xây dựng xin liên hệ : 0868 666 000 để được tư vấn chi tiết
CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN
Văn Phòng Giao Dịch 1 : 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM (Gần Cầu Tham Lương)
Văn phòng Giao Dịch 2 : 18 Lam Sơn – P.2 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Trụ Sở Chính: Ấp Ông Trịnh – Xã Tân Phước – Huyện Tân Thành – Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Phone : 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000
Email : vatlieusaigoncmc@gmail.com
Website: http://thegioivatlieuxaydung.vn